🔍
Search:
UỐN ÉO
🌟
UỐN ÉO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
실이나 줄 등이 엉키다.
1
RỐI, XOẮN:
Sợi chỉ hoặc sợi dây bị vướng vào nhau.
-
2
몸의 일부가 엉키거나 뒤틀리다.
2
UỐN ÉO, TRẸO:
Một phần cơ thể bị vướng hoặc bị vặn vẹo.
-
Động từ
-
1
이리저리 여러 번 구부러지다.
1
VẶN VẸO, UỐN ÉO, XOẮN XÍT:
Cong quẹo nhiều lần ở đây đó.
-
Tính từ
-
1
모양이 곧지 않고 이리저리 구부러져 있다.
1
CONG QUEO, NGOẰN NGHOÈO, UỐN ÉO:
Dáng vẻ không thẳng, cong hết chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1
모양이 곧지 않고 이리저리 구부러져 있다.
1
CONG QUEO, NGOẰN NGHOÈO, UỐN ÉO:
Dáng vẻ không thẳng mà cong hết chỗ này đến chỗ kia.
-
Phó từ
-
1
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이는 모양.
1
UỐN ÉO, NGỌ NGUẬY:
Hình ảnh liên tục uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
-
2
어떤 생각이나 감정이 갑자기 자꾸 생기는 모양.
2
LẢNG VẢNG, LỞN VỞN:
Hình ảnh suy nghĩ hay tình cảm nào đó bỗng trỗi dậy liên tục.
-
☆
Động từ
-
1
실처럼 길고 가느다란 것을 여러 가닥 모아서 비비면서 감아서 하나의 줄로 만들다.
1
SE, BỆN, QUẤN, CUỘN:
Chập các đoạn và cuộn lại tạo thành một sợi dây từ những thứ mảnh và dài giống như sợi chỉ.
-
2
몸의 일부를 뒤틀다.
2
UỐN ÉO, VẮT CHÉO:
Vặn vẹo một phần thân người.
-
3
남의 마음에 거슬릴 정도로 빈정거리다.
3
MỈA MAI, GIỄU CỢT:
Châm chọc đến mức làm cho người khác thấy bực bội.
-
Phó từ
-
1
모양이 곧지 않고 이리저리 구부러진 모양.
1
MỘT CÁCH CONG QUEO, MỘT CÁCH NGOẰN NGHOÈO, MỘT CÁCH UỐN ÉO:
Hình dáng mà dáng vẻ không thẳng mà cong hết chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Chuyển động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
4
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
4
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
Động từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần của cơ thể từng chút một.
-
Động từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH, NGỌ NGUẬY, VẶN VẸO:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
Phó từ
-
1
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이는 모양.
1
NGỌ NGUẬY, NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Hình ảnh cử động liên tục một cách chậm chạp với thân hình nhỏ nhắn.
-
3
조금 느리고 게으르게 행동하는 모양.
3
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hình ảnh hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
2
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이는 모양.
2
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Hình ảnh cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
🌟
UỐN ÉO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
느릿느릿하고 꾸물거리는 태도.
1.
SỰ LỀ MỀ, SỰ NHỞN NHƠ, SỰ LA CÀ:
Thái độ chậm chạp và uốn éo.
-
-
1.
밥을 먹는 둥 마는 둥 하며 억지로 굼뜨게 먹다.
1.
XỚI [ĂN] BẰNG MUỖNG CƠM:
Vừa ăn cơm vừa uốn éo (không ăn mấy).